Tên khoa học Bambusa sp.
HọHoà thảo - Poaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảLộc ngộc Tên khoa học: Bambusa sp. Tên khác: Tre nghệ, Tre nghẹ, Tre ngà (Kinh - vùng Đông Bắc) Họ: Hoà thảo - Poaceae Phân họ: Tre - Bambusoideae Đặc điểm hình thái Thân ngầm dạng củ, thân khí sinh mọc cụm thành bụi lớn, dày đặc tới 30 trong một bụi
Tên khoa học Bambusa sp.
HọHoà thảo - Poaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảLùng Tên khoa học: Bambusa sp. Tên khác: Mạy quăn, Dùng Họ: Hoà thảo - Poaceae Phân họ: Tre - Bambusoideae Đặc điểm hình thái Cây mọc thành cụm dày như nứa lá to. Thân và ngọn thẳng ở nơi sáng và hơi cong ở dưới tán rừng, cao 10-20cm, đường kính 6-10
Tên khoa học Dendrocalamus giganteus Munro, 1868
HọHoà thảo - Poaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảMai cây Tên khoa học: Dendrocalamus giganteus Munro, 1868 Tên đồng nghĩa: Bambusa gigantea Wallich, 1814; Sinocalamus giganteus (Munro); A. Camus , 1949; S. giganteus (Wall.) Keng f., 1957 Tên khác: Tre mai, mai, mạy puốc, mạy mươi (Thái, Tày, Nùng),
Tên khoa học Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D. Z. Li,1988
HọHoà thảo - Poaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảMai dây Tên khoa học: Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D. Z. Li,1988 Tên khác: Mạy puốc (Thái), mạy mươi (Tày, Nùng) Họ: Hoà thảo - Poaceae ; Phân họ: Tre - Bambusoideae Đặc điểm hình thái Thân ngầm dạng củ, thân khí sinh mọc cụm thưa. Chiều cao thâ
Tên khoa học Bambusa tulda Roxb. 1832
HọHoà thảo - Poaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảMạy bông Tên khoa học: Bambusa tulda Roxb. 1832 Tên đồng nghĩa: Bambusa macala Buch- Ham. ex Munro; Dendrocalamus tulda (Roxb.)Voigt, 1845. Tên khác: Tre song, tre xiêm; mạy sang ba Họ: Hoà thảo - Poaceae Phân họ: Tre - Bambusoideae Tên thương phẩm:
Tên khoa học Thyrsostachys oliveri Gamble, 1894
HọHoà thảo - Poaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảMạy cần Tên khoa học: Thyrsostachys oliveri Gamble, 1894 Tên khác: Mai cần, tre trằm phai, xang phay (Thái, Lào) Họ: Hoà thảo - Poaceae Phân họ: Tre - Bambusoideae Đặc điểm hình thái Thân ngầm dạng củ, thân khí sinh mọc cụm cao 10-25m, đường kính 5-1
Tên khoa học Cephalostachyum pergracile Munro., 1868
HọHoà thảo - Poaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảMạy khẩu lam Tên khoa học: Cephalostachyum pergracile Munro., 1868 Tên đồng nghĩa: Schizostachyum pergracile (Munro) Majumda, 1989 Tên khác: Cây cơm lam, phai khaolam, may pang (Thái, Lào) Họ: Hoà thảo - Poaceae Phân họ: Tre - Bambusoideae Tên thương