Tên khoa học Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino, 1902
HọBầu bí - Cucurbitaceae
BộBộ Bầu bí - Cucurbitales
Nhóm loài cây LSNGCây thuốc
Phân bốCao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Hòa Bình, Sơn La, Quảng Ninh, Nghệ An, Thừa Thiên – Huế, Kon Tum, Gia Lai
Mô tảDỀN TOÒNG Tên khoa học : Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino, 1902 Tên đồng nghĩa : Vitis pentaphylla Thunb., 1784; Gynostemma pedata Blume, 1825; G. pedata var. pubescens Gagnep., 1921 Tên khác : Dần toòng (Tày); cổ yếm, thư tràng năm lá, giao c
Tên khoa học Catharanthus roseus (L.) G. Don, 1838
HọTrúc đào - Apocynaceae
BộBộ Long đởm - Gentianales
Nhóm loài cây LSNGCây thuốc
Phân bốThanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận và ở 2 đảo lớn là Phú Quốc và Côn Đảo
Mô tảDỪA CẠN Tên khoa học : Catharanthus roseus (L.) G. Don, 1838 Tên đồng nghĩa: Vinca rosea L. Tên khác: Bông dừa, hoa cải đắng, trường xuân hoa, phjăc pét đông (Tày); Madagascar periwwinkle, red periwwinkle, pink periwwinkle, cape periwwinkle, rosy- fl
Tên khoa học Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. et Thoms., 1855
HọHoa chuông - Campanulaceae
BộBộ Cúc - Asterales
Nhóm loài cây LSNGCây thuốc
Phân bốHà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Yên Bái, Tuyên Quang , Phú Thọ, Bắc Kạn, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Hoà Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Kon Tum, Quảng Nam, Lâm Đồng
Mô tảĐảng Sâm Tên khoa học : Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. et Thoms., 1855 Tên đồng nghĩa : Campanumoea javanica Blume, 1826 Tên khác: Cây đùi gà, ngân đằng; mằn rày cáy (Tày); co nhả dõi (Thái); cang hô (H'Mông) Họ : Hoa chuông - Campanulaceae 1. Đ
Tên khoa học Kaempferia galanga L., 1753
HọGừng - Zingiberaceae
BộGừng - Zingiberales
Nhóm loài cây LSNGCây thuốc
Phân bốĐắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Bình Phước, Đồng Nai, Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ninh, Hà Nội
Mô tảĐỊA LIỀN Tên khoa học: Kaempferia galanga L., 1753 Tên khác: Tam nại, sơn nại, củ thiền liền, sa khương; co xá choóng (Thái); East indies galingale (Anh); kaempférie, faux galanga (Pháp). Họ: Gừng - Zingiberaceae 1. Đặc điểm hình thái Cây thảo, sống
Tên khoa học Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson, 1978
HọRau răm - Polygonaceae
BộBộ Cẩm chướng - Caryophyllales
Nhóm loài cây LSNGCây thuốc
Phân bốHà Giang, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Hòa Bình
Mô tảHÀ THỦ Ô ĐỎ Tên khoa học: Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson, 1978 Tên đồng nghĩa: Polygonum multiflorum Thunb., 1784 Tên khác: Dạ giao đằng, mằn năng ón, ná ỏn (Tày), khua lình (Thái), xạ ú sí (Dao); Many-flowered knotweed, multiforous knotweed
Tên khoa học Streptocaulon juventas (Lour). Merr., 1935
HọThiên lý - Aclepiadaceae
BộBộ Long đởm - Gentianales
Nhóm loài cây LSNGCây thuốc
Phân bốRải rác khắp các tỉnh vùng núi thấp và trung du, đặc biệt là các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên, Quảng BÌnh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, BÌnh Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Bình Phước, L
Mô tảHÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khoa học: Streptocaulon juventas (Lour). Merr., 1935 Tên khác: Dây sữa bò, cây sừng bò, củ vú bò, dây mốc, mã liên an, khâu nuối, khau cần cà (Tày), chữa ma sìn (Thái), xạ ú bẹ (Dao), sân rạ, gỗ nạ (K' Ho), pắt (K' Dong). Họ: Thiên
Tên khoa học Prunella vulgaris L., 1753
HọHoa môi - Lamiaceae
BộBộ Hoa môi - Lamiales
Nhóm loài cây LSNGCây thuốc
Phân bốRải rác ở các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang (Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ); Lai Châu (Mường Tè, Sìn Hồ, Phong Thổ); Lào Cai (Sa Pa, Bát Xát); Lạng Sơn (núi Mẫu Sơn); Vĩnh Phúc (Tam Đảo); Yên Bái (Mù Cang Chải)…
Mô tảHẠ KHÔ THẢO Tên khoa học: Prunella vulgaris L., 1753 Tên đồng nghĩa : Prunella japonica Makino, 1914 Tên khác: Sick wort, pimpernal, brunel (Anh); petite prunelle, brunellier, petite consoude (Pháp) Họ: Hoa môi - Lamiaceae 1. Đặc điểm hình thái Cây t