CSDL

cây cốt toái bổ

Tên khoa học Drynaria fortunei (Kuntze) J. Sm., 1857

HọRáng - Polypodiaceae

BộBộ Dương xỉ - Polypodiales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốQuảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Yên Bái, Sơn La, Thanh Hóa

Mô tảCỐT TOÁI BỔ Tên khoa học: Drynaria fortunei (Kuntze) J. Sm., 1857 Tên đồng nghĩa: Polypodium fortunei Kuntze Tên khác: Cây thu mùn, hộc quyết, co tặng tó, co ín tó (Thái), sáng viằng (Dao). Họ: Ráng - Polypodiaceae 1. Đặc điểm hình thái Thuộc loại dư

Chi tiết

Cây củ Mài

Tên khoa học Dioscorea persimilis Prain et Burkill, 1908

HọCủ mài - Dioscoreaceae

BộBộ Củ nâu - Dioscoreales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc, thực phẩm

Phân bốLai Châu, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Tuyên Quang, Thanh Hóa, Nghệ An, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Định, Phú Yên, Quảng Ngãi, Quảng Nam

Mô tảCỦ MÀI Tên khoa học : Dioscorea persimilis Prain et Burkill, 1908 Tên đồng nghĩa : Dioscorea oppositifolia Lour., 1790 Tên khác : Khoai mài, sơn dược, hoài sơn (tên thuốc), mằn chèn (Tày), mán địu, co mằn kép (Thái), mằn ôn (Nùng), hìa dòi (Dao), gờ

Chi tiết

Cây Dạ Cẩm

Tên khoa học Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don var. mollis (Pierre ex Pit.) T. N. Ninh, 1984

HọCà phê - Rubiaceae

BộBộ Long đởm - Gentianales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốCao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An ...

Mô tảDẠ CẨM Tên khoa học : Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don var. mollis (Pierre ex Pit.) T. N. Ninh, 1984 Tên đồng nghĩa : Oldenlandia capitellata G. Don var. mollis Pierre ex Pit., 1922 Tên khác : Cây loét mồm, dây ngón cúi, ngón lợn, đứt lướt, chạ k

Chi tiết

Cây Dành Dành

Tên khoa học Gardenia augusta (L.) Merr., 1935

HọCà phê - Rubiaceae

BộBộ Long đởm - Gentianales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốQuảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Hải Dương, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh

Mô tảDÀNH DÀNH Tên khoa học : Gardenia augusta (L.) Merr., 1935 Tên đồng nghĩa: Varneria augusta L., 1759 Gardenia jasminoides Ellis, 1761 Tên khác: Chi tử, mác làng cuống (Tày); cape jasmine (Anh). Họ: Cà phê - Rubiaceae 1. Đặc điểm hình thái Cây bụi, ca

Chi tiết

Dây Đau Xương

Tên khoa học Tinospora sinensis (Lour.) Merr., 1934

HọTiết dê - Menispermaceae

BộBộ Mao lương - Ranunculales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốCao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Bắc Giang, Hải Dương, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum

Mô tảDây Đau Xương Tên Khoa học: Tinospora sinensis (Lour.) Merr., 1934 Tên đồng nghĩa: Campylus sinensis Lour., 1790 Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers Tên khác: Khoan cân đằng, tục cốt đằng; khau năng cấp (Tày); chan mau nhây (Dao); tinospore tomenteus

Chi tiết

Dây Đau Xương

Tên khoa học Tinospora sinensis (Lour.) Merr., 1934

HọTiết dê - Menispermaceae

BộBộ Mao lương - Ranunculales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốCao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Bắc Giang, Hải Dương, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum

Mô tảTinospora sinensis (Lour.) Merr., 1934 Tên đồng nghĩa: Campylus sinensis Lour., 1790 Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers Tên khác: Khoan cân đằng, tục cốt đằng; khau năng cấp (Tày); chan mau nhây (Dao); tinospore tomenteuse (Pháp) Họ: Tiết dê - Menis

Chi tiết

Dây Khai

Tên khoa học Coptosapelta flavescens Korth., 1851

HọCà phê - Rubiaceae

BộBộ Long đởm - Gentianales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốQuảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Tây Nguyên, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Phước và Tây Ninh

Mô tảDÂY KHAI Tên khoa học: Coptosapelta flavescens Korth., 1851 Tên đồng nghĩa: Coptosapelta flavescens Korth. var. dongnaiensis Pierre ex Pitard, 1922 Coptosapelta tomentosa (Blume) Valet. ex Heyne var. dongnaiensis (Pierre ex Pitard) Planch., 1972 Tên

Chi tiết