Tên khoa học Xylocarpus granatum Koenig 1784
HọXoan - Meliaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảSUỔI Xylocarpus granatum Koenig 1784 Tên đồng nghĩa: Xylocarpus obovatus (Blume)A. Juss.1830; Carapa obovata Blume1825; C. granatum Alston, 1931 Tên khác: Đăng dinh, xương cá, xu ổi, Họ: Xoan - Meliaceae 1.1.1 Hìmh thái Cây gỗ nhỏ hay trung bình, thư
Tên khoa học Myrica esculenta Buch-Ham., 1825
HọThanh mai - Myricaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tảTHANH MAI Myrica esculenta Buch-Ham., 1825 Tên đồng nghĩa: Myrica farquhariana Wallich, 1826; M. sapida Wallich,1826 Tên khác: Dâu rượu, Dâu tiên (Quảng Bình), Kom gam (Thái), Họ: Thanh mai - Myricaceae Tên thương phẩm: Strawberry tree, Box myrtle (E
Tên khoa học Bruguiera gymnorhiza (L.) Savigny, 1798
HọĐước - Rhizophoraceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNGtanin
Phân bố
Mô tả1.1 VẸT DÙ Bruguiera gymnorhiza (L.) Savigny, 1798 Tên đồng nghĩa: Bruguiera conjugata Merr.; B. rheedii Bl.; Rhizophora gymnorhiza L.,1753 Tên khác: Vẹt đen, vẹt rễ lồi,vỏ già, đước hồng Họ: Đước - Rhizophoraceae. 1.1.1 Hình thái Cây gỗ trung bình đ
Tên khoa học Bruguiera sexangula (Lour.) Poiret. 1816
HọĐước - Rhizophoraceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tả1.1 VẸT KHANG Bruguiera sexangula (Lour.) Poiret. 1816 Tên đồng nghĩa: Bruguiera eriopetala Wight & Arnott ex Arnott, 1838; Rhizophora sexangula Lour.,1790 Tên khác: Vẹt đen, Bông bạp, Rạch cát Họ: Đước - Rhizophoraceae Tên thương phẩm: Black mangrov
Tên khoa học Lactuca indica L., 1771
HọCúc - Asteraceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNGCây thuốc, thực phẩm
Phân bốVĩnh Phúc, Thái Nguyên, Bắc Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Phú Thọ, Tuyên Quang, Hòa Bình, Hà Tây, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An…
Mô tảTên khoa học: Lactuca indica L., 1771 Tên khác : Diếp dại, diếp trời, rau bồ cóc, cây mũi mác, rau mét, phiắc bao, lin hán (Tày), lày máy kỉm, rau bao (Dao); Indian lettnee (Anh); laitue indienne, laitue d'Inde (Pháp). Họ : Cúc - Asteraceae 1. Đặc đi
Tên khoa học Paris polyphylla Smith, 1819
HọTrọng lâu - Trilliaceae
BộBộ Hành - Liliales
Nhóm loài cây LSNGcây thuốc
Phân bốSơn La (Mộc Châu); Hà Giang (Phó Bảng), Quảng Trị, Quảng Nam, Bình Định, Kon Tum, Gia lai, Lâm Đồng, Khánh Hoà
Mô tảTên khoa học: Paris polyphylla Smith, 1819 Tên đồng nghĩa: Paris kwangtungensis Miau, 1982 Daiswa polyphylla (Smith) Raf., 1883 Tên khác: Tảo hưu, thất diệp nhất chi hoa, cúa dô (H'Mông); parisette, herbe-paris (Pháp) Họ: Trọng lâu - Trilliaceae 1. Đ
Tên khoa học Stephania sinica Diels, 1910
HọTiết dê - Menispermaceae
Bộ - Ranunculales
Nhóm loài cây LSNGcây thuốc
Phân bốNinh Bình, Hà Nam, Thanh Hóa, Hòa Bình, Quảng Ninh, Hải Phòng (Cát Bà), Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Nội, Gia Lai
Mô tảCây bình vôi - Stephania sinica Diels, 1910 Tên khác: Dây mối trơn, củ một, cà tòm, củ bồng bềnh; cáy pầm (Tày); co cáy khẩu (Thái); tở lùng dòi (Dao); p'lồi (K'Ho); voon seed (Anh) Họ: Tiết dê ( Menispermaceae) 1. Đặc điểm hình thái Dây leo, sống nh