CSDL

Cây Hoa Tiên

Tên khoa học Asarum petelotii O. C. Schmidt, 1931

HọAristolochiaceae - Nam mộc hương

BộBộ Hồ tiêu - Piperales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốVĩnh Phúc, Thái Nguyên và Tuyên Quang (vùng núi Tam Đảo); Hà Tây (núi Ba Vì); Lào Cai (Sa Pa, Bát Xát); Lai Châu (Phong Thổ).

Mô tảHOA TIÊN Tên khoa học : Asarum petelotii O. C. Schmidt, 1931 Tên khác : Trầu tiên, dầu tiên, đại hoa tế tân; piền hỏa (Dao) Họ: Nam mộc hương - Aristolochiaceae 1. Đặc điểm hình thái Cây thảo nhỏ, sống lâu năm, cao 20 - 30 cm. Thân rễ mọc bò ngang, c

Chi tiết

Hoàng Đằng

Tên khoa học Fibraurea tinctoria Lour., 1790

HọTiết dê - Menispermaceae

BộBộ Mao lương - Ranunculales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốThái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn, Hòa Bình, Yên Bái, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Lâm Đồng, Đắk Lắk,…

Mô tảHOÀNG ĐẰNG Tên khoa học: Fibraurea tinctoria Lour., 1790 Tên khác: Hoàng liên nam, dây vàng giang, nam hoàng nhuộm, khau khem (Tày), co lạc khem (Thái), viằng đắng (Dao), tốt choọc, t'rơng (K'Dong); Fibraureé (Pháp). Họ : Tiết dê - Menispermaceae 1.

Chi tiết

Hoàng Liên

Tên khoa học Coptis chinensis Franch., 1897

HọHoàng liên - Ranunculaceae

BộBộ Mao lương - Ranunculales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốHoàng liên

Mô tảHOÀNG LIÊN Tên khoa học: Coptis chinensis Franch., 1897 Tên đồng nghĩa: Coptis teeta Wall. var. chinensis Franch. Tên khác: Hoàng liên chân gà, xuyên liên; phàng lình (H'Mông); Golden thread root, chinese gold thread, coptis (Anh); Coptide, savoyade

Chi tiết

Hoàng Liên Gai

Tên khoa học Berberis wallichiana DC.,1824

HọHoàng mộc - Berberidaceae

BộBộ Mao lương - Ranunculales

Nhóm loài cây LSNGCây thuốc

Phân bốLào Cai (huyện Sa Pa: Thị trấn Sa Pa, Ô Quí Hồ; huyện Bắc Hà)

Mô tảHOÀNG LIÊN GAI Tên khoa học: Berberis wallichiana DC.,1824 Tên khác: Hoàng liên ba gai, hoàng mộc, hoàng mù, tiểu la tán, tiểu nghiệt; Wallich's barberry, Wallich's berberis (Anh); épire - vinetle (Pháp). Họ: Hoàng liên gai - Berberidaceae 1. Đặc điể

Chi tiết

Diễn trứng

Tên khoa học Dendrocalamus sp.

HọHoà thảo - Poaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNG

Phân bố

Mô tảĐặc điểm hình thái Diễn trứng mọc thành cụm thưa, có thân ngầm dạng củ, thân khí sinh cao khoảng 12-13m, đường kính gốc phổ biến 8- 10cm; cá biệt có cây 12-14cm, ngọn cong, hơi rủ, phần rủ dài 1-2m; lóng dài 30-40cm, khi non màu lục nhạt, phủ 1 lớp p

Chi tiết

Dùng phấn

Tên khoa học Bambusa chungii McClure, 1936

HọHoà thảo - Poaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNG

Phân bố

Mô tảDùng phấn Tên khoa học: Bambusa chungii McClure, 1936 Tên đồng nghĩa: Lingnania chungii (McClure) McClure McClure, 1940 Tên khác: Dùng, tre phấn, mạy dùng (Tày- Lạng Sơn) Họ: Hoà thảo - Poaceae Phân họ: Tre - Bambusoideae Đặc điểm hình thái Thân ngầm

Chi tiết

Gầy

Tên khoa học Dendrocalamus aff. brandisii (Munro)Kurz., 1877

HọHoà thảo - Poaceae

Bộ -

Nhóm loài cây LSNG

Phân bố

Mô tảGầy Tên khoa học: Dendrocalamus aff. brandisii (Munro)Kurz., 1877 Tên khác: Măng cầy, mạy thóc (Tày, Nùng) Họ: Hoà thảo - Poaceae Phân họ: Tre - Bambusoideae Đặc điểm hình thái Thân ngầm dạng củ, thân khí sinh mọc thành cụm thưa; thân thẳng cao 13-16

Chi tiết