Tên khoa học Rhizophora apiculata Blume, 1827
HọĐước - Rhizophoraceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNGtanin
Phân bốven biển miền Trung và miền Nam
Mô tả1.1.1 Hình thái Cây gỗ, có thể cao tới 20-30m, đường kính thân 30-40cm, đôi khi tới 60-70cm. Ở nơi đất cao, nghèo chất dinh dưỡng và ít ngập triều cây thường có kích thước nhỏ hơn. Vỏ thân màu đỏ sẫm hoặc đen, vỏ thô với những vết nứt ngang quanh thâ
Tên khoa học Rhijophora mucronata Poir. in Lamk. 1804
HọĐước - Rhizophoraceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNGtanin
Phân bốVen biển cả nước ta
Mô tả1.1.1 Hình thái Cây gỗ lớn cao 20-30m, đường kính 60-70cm. Vỏ màu xám đen hay đỏ sẫm, có đường nứt ngang đều đặn. Gốc có nhiều rễ chống hình nơm và rễ nổi. Trên mặt rễ có nhiều lỗ vỏ. Lá đơn mọc đối, dài 6-16cm, rộng 3-8cm, dày, cứng, hình trái xoan
Tên khoa học Butea monosperma (Lamk.) Taubert, 1894
HọĐậu - Fabaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tả1.1.1 Hình thái Cây gỗ nhỏ, cao 6-10m, đường kính 25-40cm; thân có khía, nhưng cũng có đoạn nhẵn bóng như da săng lẻ; thường cong queo hay vặn, tán thưa. Vỏ thân màu xám nhạt, nhiều mấu xù xì, thịt vỏ dày 0,5cm, màu nâu đỏ, dai, có sợi, tiết nhựa màu
Tên khoa học Peristrophe bivalvis (L.)Merr., 1917
HọÔ Rô - Acanthaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNGthuốc nhuộm
Phân bố
Mô tả1.1.1 Hình thái Cây thảo nhiều năm, mọc xum xuê, thường phân rất nhiều cành; cao 0,5-1m, rất ít khi cao đến 1,5m. Thân gần hình vuông, có rãnh dọc, thường phồng lên ở đốt, có lông, đặc biệt là các phần non phía trên hoặc nhẵn. Lá đơn mọc đối, hình bầ
Tên khoa học Erythrophloeum fordii Oliver, 1883
HọVang - Caesalpiniaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNG
Phân bố
Mô tả1.1.1 Hình thái Cây gỗ lớn, thường xanh cao 20-25(-45)m, đường kính 70-90(-250)cm. Tán lá dày, xoè rộng, thân tròn, gốc có bạnh nhỏ. Lúc non vỏ ngoài có mầu xám với các vết nứt dọc nhẹ màu nâu, khi già vỏ có màu nâu sẫm, nứt ô vuông hay bong vảy lớn
Tên khoa học Phyllanthus reticulatus Poiret, 1804
HọThầu dầu - Euphorbiaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNGthuốc nhuộm, thuốc
Phân bố
Mô tả1.1.1 Hình thái Cây bụi leo hay trườn, đôi khi là cây gỗ nhỏ dạng bụi, cao tới 5m (ở châu Phi có thể cao đến 18m), đường kính trung bình 5-6cm, có thể tới 15cm; vỏ nhám, màu nâu hoặc xám, các cành nhỏ mảnh, mềm, màu đen - nâu nhạt. á có nhiều hình dạ
Tên khoa học Casuarina equisetifolia Forst & Forst f. 1776
HọPhi Lao - Casuarinaceae
Bộ -
Nhóm loài cây LSNGtanin, thuốc, cảnh quan
Phân bố
Mô tả1.1.1 Hình thái Cây gỗ thường xanh, trung bình hay lớn, cao 15-25cm, đường kính 20-40cm hay hơn. Vỏ nâu nhạt, bong thành mảng, thịt nâu hồng. Cành nhỏ, có đốt, màu xanh lá cây và làm nhiệm vụ quang hợp thay cho lá. Lá tiêu giảm thành vảy nhỏ, bao qua